Điện thoại: (08) 2210 9483

Biến tần

Display:  List Grid

Showing all 10 results

  • Dãy công suất : 110 kW đến 800 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC
    Dãy công suất : 75 kW đến 1.200 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 660 … 690VAC
    Chế độ điều khiển : V/f, Vector control
    Tích hợp các chức năng an toàn (STO)
    Có khả năng giao diện với fieldbus: PROFIBUS DP
    Tiết kiệm năng lượng, trả năng lượng tái sinh về lưới điện
    Ứng dụng:
    – Máy đóng gói, nhựa, máy in
    – Dệt, chế biến gỗ, gốm sứ và thuỷ tinh
    – Máy công cụ
    – Công nghiệp sản xuất thép
    – Hệ thống nâng hạ và cầu trục

  • Dãy công suất : 0,12 kW đến 0,75 kW
    Cấp điện áp : 1 pha x 200 … 240VAC (±10%)
    Dãy công suất : 0,37 kW đến 3.000 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC (±10%)
    Dãy công suất : 750 kW đến 4.500 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 500 … 690VAC (±10%)
    Chế độ điều khiển : V/f, Vector control, điều khiển Servo
    Ứng dụng:
    – Máy đóng gói, nhựa, máy in
    – Dệt, chế biến gỗ, gốm sứ và thuỷ tinh
    – Máy công cụ
    – Công nghiệp sản xuất thép
    – Hệ thống nâng hạ và cầu trục

  • Dãy công suất : 0,12 kW đến 0,75 kW
    Cấp điện áp : 1 pha x 200 … 240VAC (±10%)
    Dãy công suất : 0,37 kW đến 90 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC (±10%)
    Điều khiển vòng hở và kín cho:
    – Động cơ cảm ứng (điều khiển Moment/vị trí với Encoder, điều khiển tốc độ với encoder)
    – Động cơ Servo (điều khiển Moment/vị trí với Encoder)
    Tích hợp chức năng an toàn.
    Các loại động cơ có thể được kết nối:
    – Động cơ đồng bộ: 1FK7, 1FT7
    -Động cơ cảm ứng: 1LA, 1PH8
    Ứng dụng:
    – Hệ thống bơm, quạt, máy nén
    -Hệ thống máy trộn, máy đùn, máy nghiền

  • Dãy công suất : 110 kW đến 800 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC (±10%)
    Dãy công suất : 75 kW đến 2.700 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 660 … 690VAC (±10%)
    Phạm vi điều chỉnh : 0 … 300 Hz
    Chế độ điều khiển : V/f, Vector control
    Cấp bảo vệ : IP20, IP 21, IP23, IP54
    Tần số điều chế : 4 kHz (lên đến 16 kHz)
    Điều khiển hồi tiếp PID
    Có khả năng giao diện: PROFIBUS DP, PROFINET
    Giao diện bên ngoài: với máy tính qua cổng RS232
    Phần mềm cài đặt thông số và chuẩn đoán lỗi
    Ứng dụng:
    – Máy li tâm
    – Thang máy, cầu trục
    – Băng tải, tời cuốn cáp, máy cán giấy
    – Hệ thống bơm, quạt, máy nén
    – Hệ thống máy trộn, máy đùn, máy nghiền

  • Dãy công suất : 110 kW đến 560 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC (±10%)
    Cấp điện áp : 3 pha x 500 … 600VAC (±10%)
    Dãy công suất : 75 kW đến 800 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 660 … 690VAC (±10%)
    Phạm vi điều chỉnh : 0 … 650 Hz
    Chế độ điều khiển : V/f, Vector control
    Tần số điều chế : 2 kHz, 4 kHz
    Điều khiển hồi tiếp PID
    Có khả năng giao diện: PROFIBUS DP, PROFINET
    Giao diện bên ngoài: với máy tính qua cổng RS232
    Phần mềm cài đặt thông số và chuẩn đoán lỗi
    Ứng dụng:
    – Hệ thống bơm, quạt, máy nén
    – Hệ thống máy trộn, máy đùn, máy nghiền

  • Dãy công suất : 0,25 kW đến 90 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480VAC (±10%)
    Phạm vi điều chỉnh : 0 … 650 Hz (điều khiển V/f)
    0 … 200 Hz (điều khiển Vector)
    Chế độ điều khiển : V/f, Vector control
    Tần số điều chế : 4 kHz (lên đến 16 kHz)
    Điều khiển hồi tiếp PID
    Có khả năng giao diện: RS485/USS, PROFIBUS DP, CANopen
    Giao diện bên ngoài: với máy tính qua cổng USB, BOP-2, IOP, MMC Card, SD Card
    Phần mềm cài đặt thông số và chuẩn đoán lỗi
    Ứng dụng:
    – Hệ thống bơm ăng áp và kiểm soát mực nước
    -Hệ thống quạt cho tháp giải nhiệt, hông gió trong đường hầm
    – Máy nén, hệ thống HVAC

  • Dãy công suất : 0,75 kW đến 7,5 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 500VAC (±10%)
    Phạm vi điều chỉnh : 0 … 650 Hz (điều khiển V/f)
    0 … 200 Hz (điều khiển Vector)
    Cấp bảo vệ : IP65
    Chế độ điều khiển : V/f, Vector control
    Tần số điều chế : 4 kHz (lên đến 16 kHz)
    Điều khiển hồi tiếp PID
    Có khả năng giao diện: PROFIBUS DP, PROFINET
    Giao diện bên ngoài: với máy tính qua cổng RS232 hoặc USB, MMC Card, SD Card
    Phần mềm cài đặt thông số và chuẩn đoán lỗi
    Ứng dụng:
    – Hệ thống băng tải và giải pháp vận chuyển
    – Ứng dụng cao tại sân bay hoặc trong thực phẩm và
    nước giải khát, công nghiệp ô tô và vận tải vật liệu

  • Dãy công suất : 0,37 kW đến 18,5 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480V (+10%, -20%)
    Phạm vi điều chỉnh : 0 … 650 Hz (điều khiển V/f)
    0 … 240 Hz (điều khiển Vector)
    Chế độ điều khiển : V/f, Vector control
    Tần số điều chế : 4 kHz (lên đến 16 kHz)
    Điều khiển hồi tiếp PID
    Có khả năng giao diện: RS485/USS, PROFIBUS DP, CANopen
    Giao diện bên ngoài: với máy tính qua cổng USB, BOP-2, IOP, MMC Card, SD Card
    Phần mềm cài đặt thông số và chuẩn đoán lỗi
    Ứng dụng:
    – Hệ thống băng tải, bơm, quạt, máy nén, trộn, máy đùn

  • Dãy công suất : 0,25 kW đến 250 kW (PM 240)
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480V (±10%)
    Dãy công suất : 5,5 kW đến 90 kW (PM 250)
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480V (±10%)
    Dãy công suất : 7,5 kW đến 55 kW (PM 260)
    Cấp điện áp : 3 pha x 500 … 690V (±10%)
    Phạm vi điều chỉnh : 0 … 650 Hz (điều khiển V/f)
    0 … 200 Hz (điều khiển Vector)
    Chế độ điều khiển : V/f, Vector & Torque control
    Tần số điều chế : 4 kHz (lên đến 16 kHz)
    Điều khiển hồi tiếp PID
    Có khả năng giao diện: RS485/USS, PROFIBUS DP, CANopen, Modbus, BACnet
    Giao diện bên ngoài: với máy tính qua cổng USB, BOP-2, IOP, MMC Card, SD Card
    Phần mềm cài đặt thông số và chuẩn đoán lỗi
    Ứng dụng:
    – Hệ thống quạt, bơm, máy nén

  • Dãy công suất : 0,12 kW đến 3 kW
    Cấp điện áp : 1 pha x 200 … 240V (±10%)
    Phạm vi điều chỉnh : 0 … 640 Hz (điều khiển V/f)
    Chế độ điều khiển : V/f
    Tần số điều chế : 8 kHz (lên đến 16 kHz)
    Có khả năng giao diện: RS485/USS
    Giao diện bên ngoài: với máy tính qua cổng RS232, BOP
    Phần mềm cài đặt thông số và chuẩn đoán lỗi
    Ứng dụng:
    – Hệ thống băng tải, bơm, quạt
    – Ứng dụng trong các ngành công nghiệp như: thực phẩm và nước giải khát, bao bì, dệt và dược phẩm.

});