Hộp giảm tốc dùng trong công nghiệp
-
Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc hành tinh
Mô-men định mức : 24 kNm đến 359 kNm
Tỉ số truyền : 31,5:1 đến 4000:1
Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, .. -
Là loại hộp giảm tốc hành tinh, với kết cấu nhỏ, gọn nhưng mô-ment làm việc rất lớn.
Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc hành tinh
Mô-men định mức : 24 kNm đến 500 kNm
Tỉ số truyền : 100:1 đến 4000:1
Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, .. -
Hộp giảm tốc trục song song 1 cấp bánh răng trụ.
Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc loại M1
Mô-men định mức : 4,5 kNm đến 168 kNm
Tỉ số truyền : 1,25:1 đến 7,1:1
Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, .. -
Hộp giảm tốc trục song song có thể có 2, 3 hoặc 4 cấp bánh răng trụ.
Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn có thêm 1 cấp bánh răng côn xoắn.
Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc loại M
Mô-men định mức : 35 kNm đến 180 kNm
Tỉ số truyền : 6,3:1 đến 1800:1
Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, .. -
Hộp giảm tốc trục song song có thể có 2, 3, 4 hoặc 5 cấp bánh răng trụ.
Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn có thêm 1 cấp bánh răng côn xoắn.
Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc loại ML
Mô-men định mức : 180 kNm đến 680 kNm
Tỉ số truyền : 6:1 đến 1250:1
Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, .. -
Hộp giảm tốc trục song song có thể có 2 hoặc 3 cấp bánh răng trụ.
Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn có thêm 1 cấp bánh răng côn xoắn.
Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc loại MC
Mô-men định mức : 6 kNm đến 65 kNm
Tỉ số truyền : 7,1:1 đến 112:1
Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, .. -
Là loại hộp giảm tốc hành tinh có 2, 3 cấp, với kết cấu nhỏ, gọn nhưng mô-ment làm việc rất lớn.
Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc loại XP
Mô-men định mức : 100 kNm đến 4000 kNm
Tỉ số truyền : 500:1 đến 3000:1
Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, .. -
Hộp giảm tốc trục song song có thể có 3 cấp bánh răng trụ.
Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn có thêm 1 cấp bánh răng côn xoắn.
Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc loại X-Dẫn động cho gàu tải
Mô-men định mức : 6,8 kNm đến 270 kNm
Tỉ số truyền : 28:1 đến 80:1
Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, .. -
Hộp giảm tốc trục song song có thể có 2, 3 hoặc 4 cấp bánh răng trụ.
Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn có thêm 1 cấp bánh răng côn xoắn.
Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc loại X
Mô-men định mức : 6,8 kNm đến 475 kNm
Tỉ số truyền : 6:1 đến 400:1
Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, ..