Điện thoại: (08) 2210 9483

Biến tần

Display:  List Grid

Showing all 4 results

  • Dãy công suất : 0,37 kW đến 4 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 200 … 240V và 3 pha x 380 … 500V
    Tần số : 50 – 60 Hz ± 5%
    Phạm vi điều chỉnh (động cơ): 280 – 2900 v/p
    Có khả năng giao diện với fieldbus: RS-485, PROFIBUS, PROFIsafe, INTERBUS, DeviceNet, CANopen, Asi, …
    Cấp làm kín IP65
    Có thể lắp đặt ở mọi vị trí.
    Một số ưu điểm nổi bật:
    Dễ lắp đặt, khởi động đơn giản
    Tiết kiệm chi phí và không gian tủ điện
    Dễ bảo trì
    Có thể sử dụng cuộn coil thắng làm điện trở xả.

  • Dãy công suất : 0,37 kW đến 1,1 kW
    Cấp điện áp : 1 pha x 115V
    Dãy công suất : 0,37 kW đến 2,2 kW
    Cấp điện áp : 1 pha x 200 … 240V
    Dãy công suất : 0,37 kW đến 4 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 200 … 240V
    Dãy công suất : 0,75 kW đến 11 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480V
    Tần số : 50 – 60 Hz ± 10%
    Tần số điều chế : 8, 16, 32 kZ
    Cấp bảo vệ : IP20/Tiêu chuẩn, IP55/NEMA
    Một số ưu điểm nổi bật:
    – Dễ lắp đặt, khởi động, vận hành đơn giản
    – Chi phí thấp
    – Có thể lắp thêm các option phụ: điện trở xả thắng, bộ lọc,cuộn cảm,…
    – Điều khiển hồi tiếp PI.

  • Dãy công suất : 0.55 kW đến 160 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 200 … 240 V
    : 3 pha x 380 … 500 V
    Tần số : 50 – 60 Hz ± 5%
    Phạm vi điều chỉnh : 0 – 400 Hz
    Chế độ điều khiển : VFC và CFC. đảm bảo được Moment làm việc không đổi ở tần số rất thấp (dưới 0,5 Hz)
    Có khả năng mở rộng các mở rộng các mô-đun chức năng
    Có khả năng giao diện với fieldbus: RS485, PROFIBUS, INTERBUS, Ethernet, DeviceNet, CAN, CANopen, …
    Giao tiếp dễ dàng với máy tính qua cổng COM
    Phần mềm cài đặt thông số, vận hành và chẩn đoán lỗi.
    Các ưu điểm nổi bật:
    Chức năng điều khiển hoạt động đồng bộ nhiều biến tần.
    Chức năng điều khiển định vị.
    Tích hợp sẳn bộ lọc đầu vào.
    Có thể lập trình với các macro.

  • Dãy công suất : 0,25 kW đến 22 kW
    Cấp điện áp : 1 pha x 200 … 240V
    Dãy công suất : 0,25 kW đến 30 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 200 … 240V
    Dãy công suất : 0,25 kW đến 75 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 500V
    Tần số : 50 – 60 Hz ± 5%
    Phạm vi điều chỉnh :0 – 5500 v/p
    Chế độ điều khiển : V/f và VFC
    Định mức dòng hoạt động tải liên tục 125%
    Tần số điều chế có thể lựa chọn: 4, 8, 12 và 16 kHz
    Điều khiển hồi tiếp PI
    Mạch đánh giá cảm biến nhiệt độ TH/TF
    Có khả năng giao diện với fieldbus: RS-485, PROFIBUS, DeviceNet, Interbus, EtherCat, PROFINET, EtherNet, IP, CAN…
    Giao tiếp dễ dàng với máy tính qua cổng COM
    Phần mềm cài đặt thông số, vận hành và chẩn đoán lỗi.

});