BẠC VESCONITE HILUBE
Vesconite Hilube là vật liệu ổ trục được thiết kế cho các môi trường vận hành đặc biệt khó khăn. Vesconite Hilube được khuyến nghị đặc biệt cho các ứng dụng ẩm ướt và dưới nước. Chúng bao gồm ngành công nghiệp máy bơm và hàng hải, nơi mà việc bảo trì thường xuyên trên thực tế không khả thi hoặc không hiệu quả về chi phí. Hiển thị tuổi thọ mài mòn vượt trội, đặc biệt là trong điều kiện bôi trơn kém và bẩn.
Vesconite Hilube kết hợp chất bôi trơn bên trong chuyển thành hệ số ma sát đặc biệt thấp. Kết hợp với độ ổn định kích thước tuyệt vời, tỷ lệ mài mòn thấp và khả năng chịu tải cao. Vesconite Hilube có xếp hạng PV (áp suất x vận tốc) gấp bốn lần so với ống lót nylon.
Vesconite Hilube có dạng thanh, ống lót, tấm và các bộ phận gia công tùy chỉnh.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
- Không bị phồng nước
Bão hòa hoàn toàn, Vesconite Hilube có tỷ lệ hút ẩm không đáng kể (0,5%). Tốc độ phồng tuyến tính của nó là 0,07% cho phép giải phóng mặt bằng tốt trong phần lớn các ứng dụng. Ngược lại, ni lông hấp thụ độ ẩm bằng 9% tổng khối lượng – dẫn đến tỷ lệ trương nở cao và mất khả năng thông khí nghiêm trọng, có thể dẫn đến co giật. - Hiệu suất vượt trội
Vesconite Hilube khắc phục những hạn chế của vật liệu chịu lực thông thường. Khả năng chịu tải của nó cao hơn kim loại trắng, tuổi thọ mài mòn của nó trong điều kiện bôi trơn kém hoặc bẩn gấp mười lần so với đồng. Đặc tính tự bôi trơn của nó vượt trội hơn nhiều so với nylon và không giống như các vật liệu gốc nylon, Vesconite Hilube không trương nở trong nước hoặc điều kiện ẩm ướt. - Tuổi thọ kéo dài
Vesconite phát triển từ một ngành công nghiệp đã xác định nhu cầu giảm thời gian bảo trì và ngừng hoạt động trên vô số ứng dụng. Sản phẩm thu được là một cải tiến vượt bậc so với kim loại nylon, đồng và trắng thông thường. Vesconite Hilube đưa công nghệ này tiến xa hơn một bước, mang lại tuổi thọ mài mòn gấp năm lần Vesconite trong nhiều ứng dụng và hiệu suất vượt trội dưới nước. - Ma sát thấp
Hệ số ma sát của Vesconite Hilube (0,08 – 0,12) xấp xỉ một nửa so với đồng và nylon. Điều này cho phép hệ số PV cao hơn (tải x tốc độ). Thêm chất bôi trơn bên ngoài hoặc nước vào phương trình sẽ làm giảm ma sát hơn nữa và hệ số PV thu được. - Cường độ chịu tải cao
Vesconite Hilube có khả năng chịu tải cao hơn nhiều so với vòng bi nylon, cao su và chất đàn hồi. Không giống như nylon, Vesconite Hilube duy trì độ bền của nó trong điều kiện ẩm ướt và rất ít bị rão khi chịu tải nặng. Nó đã tỏ ra đặc biệt vượt trội trong các ứng dụng tải cao hơn. - Ổn định kích thước
Một vấn đề phổ biến đối với hầu hết các vật liệu ổ trục tổng hợp, hệ số giãn nở nhiệt của Vesconite Hilube tương đối thấp – ít hơn khoảng một phần ba so với nylon và Acetal. nhưng gấp bốn lần so với đồng. Do đó, Vesconite Hilube yêu cầu độ hở lớn hơn một chút khi thay thế các bộ phận kim loại. Không cần cho phép thay đổi độ ẩm – một lợi ích quan trọng, vì lý do phổ biến nhất khiến vòng bi polyme bị hỏng là giãn nở nhiệt và trương nước. - Giới hạn nhiệt độ
Vesconite Hilube có thể được sử dụng liên tục ở 100ºC (212ºF) trong các ứng dụng khô và trong thời gian ngắn ở nhiệt độ cao hơn. Giới hạn tải nên giảm một nửa khi hoạt động trên 80ºC (176ºF). - Thân thiện với trục
Độ mài mòn của các chốt và trục kim loại giảm tới 90% khi sử dụng bạc lót Vesconite Hilube. Một lợi ích vô cùng quý giá về tiết kiệm chi phí và thời gian ngừng hoạt động bảo trì. - Kháng hóa chất
Vesconite Hilube có khả năng chống axit loãng và trung bình, dung môi hữu cơ, dầu và dầu mỏ. Nó có sức đề kháng hạn chế đối với axit mạnh và kiềm.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
TECHNICAL SPECIFICATIONS FOR VESCONITE | METRIC | IMPERIAL |
Ma sát động không bôi trơn trên thép | 0.1 | 0.1 |
Cường độ năng suất nén | 89 MPa | 12,750 psi |
Tải trọng thiết kế
(tĩnh, dao động hoặc chuyển động không thường xuyên) |
30 MPa | 4,250 psi |
Mở rộng tuyến tính ở độ ẩm tương đối 65% | 0.04% | 0.04% |
Mở rộng tuyến tính – bão hòa | 0.07% | 0.07% |
Nhiệt độ hoạt động tối đa | ||
Khô | 100° ⎻ 120°C | 210° ⎻ 250°F |
Ướt | 60° ⎻ 70°C | 140° ⎻ 160°F |
Hệ số giãn nở nhiệt | 6 x 10 -5 mm/°C | 3.3 x 10 -5 in/in/°F |
Mật độ / trọng lượng riêng | 1.38 g/ml | 1.38 |
Mô đun đàn hồi | 2.2 GPa | 500,000 psi |
Tỷ lệ Poisson (định hướng) | 0.37 ⎻ 0.44 | 0.37 ⎻ 0.44 |
GIÁ BẠC VESCONITE HILUBE
Bạc Vesconite được gia công thành nhiều dạng như dạng thanh(rods), ống lót (bushings), tấm (plates) và các bộ phận gia công tùy chỉnh. Vì vậy, giá thành sẽ phụ thuộc vào hình dạng, kích thước của bạc. Để có thông tin tổng quan về giá của sản phẩm, quý khách hàng có thể tham khảo tại website:
https://www.gallagherseals.com/vesconite-bushings.html
Ngoài ra, để có được báo giá chi tiết và thời gian giao hàng chính xác tại Việt Nam, quý khách hàng vui lòng liên hệ CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ DHN – đơn vị phân phối sản phẩm chính hãng Vesconite tại Việt Nam để được tư vấn.
Công Ty TNHH Giải Pháp Công Nghệ DHN chuyên kinh doanh vật tư, phụ tùng, dich vụ kỹ thuật cơ giới, thiết bị nâng hạ ngành cảng và các thiết bị truyền động. Với mục tiêu đem lại cho khách hàng những sản phẩm và giải pháp kỹ thuật tốt nhất, chúng tôi đã và đang xây dựng đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhằm cung cấp các sảng phẩm chất lượng và đáp ứng tốt các yêu cầu hậu mãi cho khách hàng.