Điện thoại: (08) 2210 9483

Sew Eurodrive

Display:  List Grid

Showing 1–12 of 22 results

  • Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc hành tinh
    Mô-men định mức : 24 kNm đến 359 kNm
    Tỉ số truyền : 31,5:1 đến 4000:1
    Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
    Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
    Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, ..

  • Là loại hộp giảm tốc hành tinh, với kết cấu nhỏ, gọn nhưng mô-ment làm việc rất lớn.
    Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc hành tinh
    Mô-men định mức : 24 kNm đến 500 kNm
    Tỉ số truyền : 100:1 đến 4000:1
    Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
    Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
    Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, ..

  • Hộp giảm tốc trục song song 1 cấp bánh răng trụ.
    Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc loại M1
    Mô-men định mức : 4,5 kNm đến 168 kNm
    Tỉ số truyền : 1,25:1 đến 7,1:1
    Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
    Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
    Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, ..

  • Hộp giảm tốc trục song song có thể có 2, 3 hoặc 4 cấp bánh răng trụ.
    Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn có thêm 1 cấp bánh răng côn xoắn.
    Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc loại M
    Mô-men định mức : 35 kNm đến 180 kNm
    Tỉ số truyền : 6,3:1 đến 1800:1
    Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
    Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
    Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, ..

  • Hộp giảm tốc trục song song có thể có 2, 3, 4 hoặc 5 cấp bánh răng trụ.
    Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn có thêm 1 cấp bánh răng côn xoắn.
    Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc loại ML
    Mô-men định mức : 180 kNm đến 680 kNm
    Tỉ số truyền : 6:1 đến 1250:1
    Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
    Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
    Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, ..

  • Hộp giảm tốc trục song song có thể có 2 hoặc 3 cấp bánh răng trụ.
    Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn có thêm 1 cấp bánh răng côn xoắn.
    Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc loại MC
    Mô-men định mức : 6 kNm đến 65 kNm
    Tỉ số truyền : 7,1:1 đến 112:1
    Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
    Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
    Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, ..

  • Là loại hộp giảm tốc hành tinh có 2, 3 cấp, với kết cấu nhỏ, gọn nhưng mô-ment làm việc rất lớn.
    Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc loại XP
    Mô-men định mức : 100 kNm đến 4000 kNm
    Tỉ số truyền : 500:1 đến 3000:1
    Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
    Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
    Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, ..

  • Hộp giảm tốc trục song song có thể có 3 cấp bánh răng trụ.
    Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn có thêm 1 cấp bánh răng côn xoắn.
    Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc loại X-Dẫn động cho gàu tải
    Mô-men định mức : 6,8 kNm đến 270 kNm
    Tỉ số truyền : 28:1 đến 80:1
    Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
    Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
    Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, ..

  • Hộp giảm tốc trục song song có thể có 2, 3 hoặc 4 cấp bánh răng trụ.
    Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn có thêm 1 cấp bánh răng côn xoắn.
    Đặc tính kỹ thuật của hộp giảm tốc loại X
    Mô-men định mức : 6,8 kNm đến 475 kNm
    Tỉ số truyền : 6:1 đến 400:1
    Vị trí trục : có thể bố trí theo yêu cầu
    Kiểu lắp : chân đế, mặt bích hoặc trục rỗng.
    Các tuỳ chọn : dẫn động phụ, torque arm, chống quay ngược, ..

  • Dãy công suất : 0,37 kW đến 4 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 200 … 240V và 3 pha x 380 … 500V
    Tần số : 50 – 60 Hz ± 5%
    Phạm vi điều chỉnh (động cơ): 280 – 2900 v/p
    Có khả năng giao diện với fieldbus: RS-485, PROFIBUS, PROFIsafe, INTERBUS, DeviceNet, CANopen, Asi, …
    Cấp làm kín IP65
    Có thể lắp đặt ở mọi vị trí.
    Một số ưu điểm nổi bật:
    Dễ lắp đặt, khởi động đơn giản
    Tiết kiệm chi phí và không gian tủ điện
    Dễ bảo trì
    Có thể sử dụng cuộn coil thắng làm điện trở xả.

  • Dãy công suất : 0,37 kW đến 1,1 kW
    Cấp điện áp : 1 pha x 115V
    Dãy công suất : 0,37 kW đến 2,2 kW
    Cấp điện áp : 1 pha x 200 … 240V
    Dãy công suất : 0,37 kW đến 4 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 200 … 240V
    Dãy công suất : 0,75 kW đến 11 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 380 … 480V
    Tần số : 50 – 60 Hz ± 10%
    Tần số điều chế : 8, 16, 32 kZ
    Cấp bảo vệ : IP20/Tiêu chuẩn, IP55/NEMA
    Một số ưu điểm nổi bật:
    – Dễ lắp đặt, khởi động, vận hành đơn giản
    – Chi phí thấp
    – Có thể lắp thêm các option phụ: điện trở xả thắng, bộ lọc,cuộn cảm,…
    – Điều khiển hồi tiếp PI.

  • Dãy công suất : 0.55 kW đến 160 kW
    Cấp điện áp : 3 pha x 200 … 240 V
    : 3 pha x 380 … 500 V
    Tần số : 50 – 60 Hz ± 5%
    Phạm vi điều chỉnh : 0 – 400 Hz
    Chế độ điều khiển : VFC và CFC. đảm bảo được Moment làm việc không đổi ở tần số rất thấp (dưới 0,5 Hz)
    Có khả năng mở rộng các mở rộng các mô-đun chức năng
    Có khả năng giao diện với fieldbus: RS485, PROFIBUS, INTERBUS, Ethernet, DeviceNet, CAN, CANopen, …
    Giao tiếp dễ dàng với máy tính qua cổng COM
    Phần mềm cài đặt thông số, vận hành và chẩn đoán lỗi.
    Các ưu điểm nổi bật:
    Chức năng điều khiển hoạt động đồng bộ nhiều biến tần.
    Chức năng điều khiển định vị.
    Tích hợp sẳn bộ lọc đầu vào.
    Có thể lập trình với các macro.

});